- der Geschmack
- - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu - {flavour} vị ngon, mùi thơm, mùi vị, hương vị phảng phất - {gustation} sự nếm, vị giác - {gusto} sự thưởng thức, sự hưởng, sự khoái trá, sự thích thú - {liking} sự ưa thích, sự mến - {palate} vòm miệng, khẩu vị, ý thích - {relish} đồ gia vị, hương vị, vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn, điều gây hứng thú, ý vị, sự hứng thú, sự thú vị - {savour} vị, hơi hướng, nét, vẻ - {smack} vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng, một chút, mẩu, miếng, ngụm, tàu đánh cá, tiếng bốp, tiếng chát, tiếng chép môi, cái đập, cái tát, cái vỗ, cú đập mạnh, cái hôi kêu - {taste} sự nếm mùi, sự trải qua, khiếu thẩm mỹ - {zest} điều thú vị, điều vui vẻ, chất cho vào cho thêm hương vị, sự say mê, vỏ cam, vỏ chanh = der gute Geschmack {tastefulness}+ = der starke Geschmack {tang}+ = Geschmack finden an {to take a fancy to}+ = nach meinem Geschmack {after my fancy}+ = nicht nach meinem Geschmack {not to my liking}+ = unangenehmen Geschmack geben {to tang}+ = entspricht das Ihrem Geschmack? {does this suit your taste?}+ = einer Sache Geschmack abgewinnen {to get a taste for something}+ = das ist nicht nach unserem Geschmack {that's not to our taste}+ = dies ist nicht nach meinem Geschmack {that's not my cup of tea}+ = über den Geschmack läßt sich nicht streiten {there is no accounting for tastes}+ = einer Sache keinen Geschmack abgewinnen können {to dislike something}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.